すっかりご無沙汰しております。
平素の疎遠をお詫び申し上げます。
早いもので、長男は今年小学校に上がります。
お子様も可愛らしい盛りになられたことでしょう。
今年こそ同窓会で会えるのを楽しみにしています
Nhân dịp năm mới, xin gửi mọi lời chúc tốt đẹp tới tất cả mọi người, chúc mọi người có sức khỏe dồi dào, trường sinh bất lão, gặp được nhiều may mắn và thuận lợi trong công việc trong năm tới.
平素の疎遠をお詫び申し上げます。
早いもので、長男は今年小学校に上がります。
お子様も可愛らしい盛りになられたことでしょう。
今年こそ同窓会で会えるのを楽しみにしています
Nhân dịp năm mới, xin gửi mọi lời chúc tốt đẹp tới tất cả mọi người, chúc mọi người có sức khỏe dồi dào, trường sinh bất lão, gặp được nhiều may mắn và thuận lợi trong công việc trong năm tới.
2) Akemashite omedetou gozaimasu.
明けましておめでとうございます。
Chúc mừng năm mới
明けましておめでとうございます。
Chúc mừng năm mới
3) Shinnen omedetou gozaimasu.
新年おめでとうございます。
Chúc mừng năm mới
新年おめでとうございます。
Chúc mừng năm mới
4) Kinga Shinnen
謹賀新年
Từ này mang ý nghĩa như chúc mừng năm mới, thường được viết trong bưu thiếp như một khẩu hiệu, tiêu đề
謹賀新年
Từ này mang ý nghĩa như chúc mừng năm mới, thường được viết trong bưu thiếp như một khẩu hiệu, tiêu đề
5) Kyouga Shinnen
恭賀新年
Năm mới tràn đầy niềm vui, hạnh phúc.
恭賀新年
Năm mới tràn đầy niềm vui, hạnh phúc.
6) Geishun
迎春
Chào đón mùa xuân mới về
迎春
Chào đón mùa xuân mới về
7) Tsutsushinde shinnen no oyorokobi o moushiagemasu.
謹んで新年のお喜びを申し上げます。
Chúc bạn gặp thật nhiều may mắn trong năm mới
謹んで新年のお喜びを申し上げます。
Chúc bạn gặp thật nhiều may mắn trong năm mới
8) Sakunen wa taihen osewa ni nari arigatou gozaimashita.
昨年は大変お世話になり ありがとうございました。
Cảm ơn bạn vì năm vừa qua đã giúp đỡ tôi rất nhiều
昨年は大変お世話になり ありがとうございました。
Cảm ơn bạn vì năm vừa qua đã giúp đỡ tôi rất nhiều
9) Honnen mo douzo yoroshiku onegaishimasu.
本年もどうぞよろしくお願いします。
本年もどうぞよろしくお願いします。
Tôi rất mong sẽ được bạn tiếp tục giúp đỡ trong năm tới
10) Minasama no gokenkou o oinori moushiagemasu.
皆様のご健康をお祈り申し上げます。
Chúc năm mới sức khỏe dồi dào.
皆様のご健康をお祈り申し上げます。
Chúc năm mới sức khỏe dồi dào.
11) “Sakunen wa taihen osewa ni nari arigatou gozaimashita”:
昨年は大変お世話になりありがとうございました。
Cám ơn vì sự giúp đỡ của bạn trong suốt năm qua
12) “Honen mo douzo yoroshiku onegaishimasu”:
骨んもどうぞよろしくおねがいします。
Hy vọng bạn sẽ gặp nhiều may mắn trong năm mới
13) “Minasama no gokenko o oinori moushiagemasu”:
Mong mọi người nhiều sức khoẻ:
14) あけましておめでとうございます!
来年も宜しくお願いします。
良い年をお迎え下さい!
Chúc Mừng Năm Mới!
Năm tới cũng sẽ nhờ anh/chị giúp đỡ nhiều!
Hãy đón chào một năm mới với nhiều sức khỏe!
来年も宜しくお願いします。
良い年をお迎え下さい!
Chúc Mừng Năm Mới!
Năm tới cũng sẽ nhờ anh/chị giúp đỡ nhiều!
Hãy đón chào một năm mới với nhiều sức khỏe!
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét